'------------Word 2000 Options --------
WItem__$(0, 2) = "Đặt thư mục nơi mà AutoRecovery nháp sẽ cất các tệp vào. Đờ phôn ngầm định sẽ là thư mục ..\
WItem__$(1, 2) = "Đặt đờ phôn đuôi để Word lưu backup. Thông thường đờ phôn sẽ là .WBK."
WItem__$(2, 2) = "Đặt cỡ lớn nhất của cache đồ hoạ Word bitmap(bằng KB). Nếu bạn sử dụng nhiều đồ hoạ trong văn bản mà lớn hơn bitmap cache có thể cải thiện tốc độ cuộn và vẽ lại. Khi đặt bằng 1 Word sẽ tự động điều chỉnh cỡ bitmap cache."
WItem__$(3, 2) = "Đặt cỡ của cache tệp Word file (bằng KB). Bạn có thể cải thiện tốc độ I/O (Vào ra) đối với tệp và các tác vụ khác trong Word bằng thay đổi cỡ cache. Nhỏ nhất và đờ phôn cỡ của cache là 64K."
WItem__$(4, 2) = "Thiết lập đờ phôn định dạng ngày tháng cho trường DATE. Chức năng này chỉ sử dụng cho mục đích tương thích những phần trước. Word 2000 thường sử dụng." & Chr(10) & Chr(10) & Space_$ & "Ví dụ: MMMM d, yyyy."
WItem__$(5, 2) = "Đờ phôn của tệp sử dụng văn bản Word. Đờ phôn là .DOC. Bạn phải khởi động lại Word thì phần thiết lập này mới có tác dụng."
WItem__$(6, 2) = "Đờ phôn thư mục chứa những văn bản Word." & Chr(10) & Chr(10) & Space_$ & "Đờ phôn là: " & iDocPath
WItem__$(7, 2) = "Đờ phôn tệp mẫu Word templates. Đờ phôn là .DOT. Bạn phải khởi động lại Word thì phần thiết lập này mới có tác dụng."
WItem__$(8, 2) = "Lựa chọn đường dẫn người dùng. Chức năng này chỉ sử dụng cho mục đích tương thích những phần trước. Nhớ rằng lựa chọn người dùng trong Word 2000 được cất ở Registry hay bên trong nó."
WItem__$(9, 2) = "Bật tắt Disables/Enables danh sách Font sử dụng gần nhất. Bạn phải khởi động lại Word thì phần thiết lập này mới có tác dụng. Vào số 0 hoặc1:" & Chr(10) & Chr(10) & Space_$ & "0 -Để có danh sách gần nhất Font." & Chr(10) & Space_$ & "1 - để không hiện danh sách này."
WItem__$(10, 2) = "Văn bản mẫu theo danh nghĩa template, được sử dụng khi tạo một đối tượng văn bản chứa Word hay ứng dụng OLE khác."
WItem__$(11, 2) = "Thiết lập đờ phôn đường dẫn khi sử dụng Insert Picture. Bạn phải khởi động lại Word thì phần thiết lập này mới có tác dụng. Bạn có thể cũng sử dụng Tools Options File Locations để thiết đặt."
WItem__$(12, 2) = "Theo lý thuyết nơi mà các tệp chương trình Word được lưu trữ." & Chr(10) & Chr(10) & Space_$ & "Đường dẫn đờ phôn: " & iProgPath
WItem__$(13, 2) = "Cho phép bạn tô bóng đồ hoạ bằng viết đè bằng một chức năng vẽ đặc biệt lên một vài máy in Hewlett-Packard. Sử dụng lựa chọn này khi in chậm. nếu máy in không hỗ trợ chức năng vẽ đặc biệt, thì khoá chuyển chẳng có tác dụng. Vào 0 cho No, 1 cho Yes."
WItem__$(14, 2) = "Thiết lập đường dẫn khởi động các tệp Word startup, như là templates và WLL's để tải khi khởi động Word." & Chr(10) & Chr(10) & Space_$ & "Đường dẫn đờ phôn ngầm định là: " & iStartPath
WItem__$(15, 2) = "Đặt đờ phôn định dạng thời gian cho trường TIME. Chức năng này chỉ sử dụng cho mục đích tương thích những phần trước. Word 2000 sử dụng định dạng." & Chr(10) & Chr(10) & Space_$ & "Ví dụ: h:mm:ss"
WItem__$(16, 2) = "Thiết lập nơi mà Word sẽ tìm kiếm ở công cụ proofing, lọc filters, chuyển đổi converters, và các cấu thành khác, trong trường hợp này chúng được đăng ký đúng đắn hoặc không tìm thấy trong các thư mục chuẩn."
WItem__$(17, 2) = "Theo lý thuyết từ điển người dùng cho kiểm tra chính tả số tương đương với thứ tự của từ điển người dùng trong danh sách Custom Dictionariestrong hộp thoại Options của tab Spelling."
WItem__$(18, 2) = "Đường dẫn cho tệp mẫu người dùng user templates. Nên nhớ rằng khi thiết lập thay đổi này cho Word, nó sẽ ảnh hưởng đến tất cả các ứng dụng Microsoft Office 2000 , ảnh hưởng tới Office Shortcut Bar." & Chr(10) & Chr(10) & Space_$ & "Ngầm định đờ phôn: " & iUserPath
WItem__$(19, 2) = "Đường dẫn cho nhóm mẫu workgroup templates. Bạn có thể chỉ rõ đường dẫn UNC path, ví dụ: " & Chr(10) & Chr(10) & Space_$ & "\\GROUP\USER\MYTMPLTS"
EQItem__$(0, 2) = "Thư mục chương trình Equation Editor. Equation Editor phải được cài đặt và chạy 1 lần cho chức năng này và thiết lập khác Equation Editor hiện."
EQItem__$(1, 2) = "Thiết lập Custom Zoom. Chức năng này chỉ có tác dụng khi Equation Editor được vào và tách rời ra 1 cửa sổ theo đường thiết lập ForceOpen."
EQItem__$(2, 2) = "Forces Equation Editor để mở khi nó tự tách rời thành 1 cửa sổ. Vào 0 hoặc 1:" & Chr(10) & Chr(10) & Space_$ & "0 - Mở trong cùng 1 nơi." & Chr(10) & Space_$ & "1 - Mở thành cửa sổ tách rời."
EQItem__$(3, 2) = "Hiện hoặc ẩn những ký tự không in được non-printing ."
EQItem__$(4, 2) = "Toolbar đã được đăng ký? 1 là yes, 0 là no."
EQItem__$(5, 2) = "Vị trí của toolbar nó được đăng ký:" & Chr(10) & Chr(10) & Space_$ & "1 - đỉnh của cửa sổ EQ Editor." & Chr(10) & Space_$ & "2 - đáy của cửa sổ EQ Editor."
EQItem__$(6, 2) = "Toolbar hiện? 1 là yes, 0 là no."
EQItem__$(7, 2) = "Vị trí của toolbar khi nó không đăng ký, Theo lý thuyết ở toạ độ X,Y với góc trái trên. Đơn vị là pixel."
EQItem__$(8, 2) = "Số của vơ sần Equation Editor."
EQItem__$(9, 2) = "Cỡ phòng chuẩn trên View menu."
help$ = "Để sửa chữa các thiết lập hệ thống liên quan đến Word được lưu trữ ở Windows Registry chọn một mục từ danh sách Section list, sau đó chọn Option. Thay đổi thiết lập trong hộp Setting đánh giá trị mới và chọn Change. Xin hãy cẩn thận."
RegOptions$ = "Microsoft Word Registry Options"
HelpTitle$ = "Microsoft Word RegOptions Help"
notset$ = "Sử dụng ngầm định"
errmsg1$ = "Thiết lập sai giá trị."
errchange$ = "Một vài thiết lập Word liên quan đến Registry, xin thoát và khởi động lại Word."
End Sub
Private Sub cmdClose_Click()
Unload Me
End Sub
Private Sub lstWordOpt_Change()
If Not IsNull(lstWordOpt.Value) Then
i = lstWordOpt.ListIndex
' ngăn chặn khoảng trắng trong textbox
If WItem__$(i, 3) = " " Then
txtWordSet.Text = ""
Else
txtWordSet.Text = WItem__$(i, 3)
End If
lblWordOptDesc = WItem__$(i, 2)
End If
End Sub
Private Sub lstEqOpt_Change()
If Not IsNull(lstEqOpt.Value) Then
i = lstEqOpt.ListIndex
txtEqSet.Text = EQItem__$(i, 3)
lblEqOptDesc = EQItem__$(i, 2)
End If
End Sub
Private Sub txtWordSet_Enter()
sWordSet = txtWordSet.Value
End Sub
Private Sub txtWordSet_Exit(ByVal Cancel As MSForms.ReturnBoolean)
If Not sWordSet = txtWordSet.Value Then
i = lstWordOpt.ListIndex
WItem__$(i, 3) = txtWordSet.Text
If WItem__$(i, 3) = " " Then WItem__$(i, 3) = ""
System.PrivateProfileString("", WItem__$(i, 0), WItem__$(i, 1)) = WItem__$(i, 3)
End If
End Sub
Private Sub txtEqSet_Enter()
sEqSet = txtEqSet.Value
End Sub
Private Sub txtEqSet_Exit(ByVal Cancel As MSForms.ReturnBoolean)
If Not sEqSet = txtEqSet.Value Then
i = lstEqOpt.ListIndex
EQItem__$(i, 3) = txtEqSet.Text
If EQItem__$(i, 3) = " " Then EQItem__$(i, 3) = ""
System.PrivateProfileString("", EQItem__$(i, 0), EQItem__$(i, 1)) = EQItem__$(i, 3)
End If
End Sub
Private Sub UserForm_Initialize()
ReDim item__$(0)
ReDim List__$(32)
ReDim sSection(6)
ReDim WItem__$(0)
ReDim EQItem__$(7)
ReDim EQlist__$(9)
ReDim WList__$(19)
Dim i
Dim x
Key$ = ""
errortext$ = ""
Wkey$ = ""
EQKey$ = ""
help$ = ""
RegOptions$ = ""
notset$ = ""
errmsg1$ = ""
change = 0
errchange$ = ""
Space_$ = ""
CurLang$ = ""
NumLanguages = 0
ReDim List__$(51), list2__$(51)
ReDim WItem__$(19, 3), EQItem__$(9, 3)
sRegWord = "HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Office\9.0\Word"
sRegOpts = "HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Office\9.0\Word\Options"
sRegEqDir = "HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Equation Editor\3.0\Options\Directories"
sRegEqGen = "HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Equation Editor\3.0\Options\General"
Localize
mulMainForm.Pages.Item(0).Caption = sSection(0)
mulMainForm.Pages.Item(1).Caption = sSection(1)
mulMainForm.Value = 0
'------------ Word 7.0 Options ---------
WItem__$(0, 0) = sRegOpts
WItem__$(0, 1) = "AutoSave-Path"
WItem__$(1, 0) = sRegOpts
WItem__$(1, 1) = "Bak-Extension"
WItem__$(2, 0) = sRegOpts
WItem__$(2, 1) = "BitMapMemory"
WItem__$(3, 0) = sRegOpts
WItem__$(3, 1) = "CacheSize"
WItem__$(4, 0) = sRegOpts
WItem__$(4, 1) = "DateFormat"
WItem__$(5, 0) = sRegOpts
WItem__$(5, 1) = "DOC-Extension"
WItem__$(6, 0) = sRegOpts
WItem__$(6, 1) = "DOC-Path"
WItem__$(7, 0) = sRegOpts
WItem__$(7, 1) = "DOT-Extension"
WItem__$(8, 0) = sRegOpts
WItem__$(8, 1) = "INI-Path"
WItem__$(9, 0) = sRegOpts
WItem__$(9, 1) = "NoFontMRUList"
WItem__$(10, 0) = sRegOpts
WItem__$(10, 1) = "OLEDOT"
WItem__$(11, 0) = sRegOpts
WItem__$(11, 1) = "Picture-Path"
WItem__$(12, 0) = sRegOpts
WItem__$(12, 1) = "ProgramDir"
WItem__$(13, 0) = sRegOpts
WItem__$(13, 1) = "SlowShading"
WItem__$(14, 0) = sRegOpts
WItem__$(14, 1) = "Startup-Path"
WItem__$(15, 0) = sRegOpts
WItem__$(15, 1) = "TimeFormat"
WItem__$(16, 0) = sRegOpts
WItem__$(16, 1) = "Tools-Path"
WItem__$(17, 0) = sRegOpts
WItem__$(17, 1) = "UpdateDictonaryNumber"
WItem__$(18, 0) = sRegOpts
WItem__$(18, 1) = "User-Dot-Path"
WItem__$(19, 0) = sRegOpts
WItem__$(19, 1) = "Workgroup-Dot-Path"
'-------------EQEdit
'--Các thư mục
EQItem__$(0, 0) = sRegEqDir
EQItem__$(0, 1) = "Appdir"
'--General
EQItem__$(1, 0) = sRegEqGen
EQItem__$(1, 1) = "CustomZoom"
EQItem__$(2, 0) = sRegEqGen
EQItem__$(2, 1) = "ForceOpen"
EQItem__$(3, 0) = sRegEqGen
EQItem__$(3, 1) = "ShowAll"
EQItem__$(4, 0) = sRegEqGen
EQItem__$(4, 1) = "ToolBarDocked"
EQItem__$(5, 0) = sRegEqGen
EQItem__$(5, 1) = "ToolBarDockPos"
EQItem__$(6, 0) = sRegEqGen
EQItem__$(6, 1) = "ToolBarShown"
EQItem__$(7, 0) = sRegEqGen
EQItem__$(7, 1) = "ToolBarWinPos"
EQItem__$(8, 0) = sRegEqGen
EQItem__$(8, 1) = "Version"
EQItem__$(9, 0) = sRegEqGen
EQItem__$(9, 1) = "Zoom"
'-------------------------
For i = 0 To 19
WItem__$(i, 3) = System.PrivateProfileString("", WItem__$(i, 0), WItem__$(i, 1))
If WItem__$(i, 3) = "" Then WItem__$(i, 3) = " "
WList__$(i) = WItem__$(i, 1)
Next
'--------------------
For i = 0 To 9
EQItem__$(i, 3) = System.PrivateProfileString("", EQItem__$(i, 0), EQItem__$(i, 1))
If EQItem__$(i, 3) = "" Then EQItem__$(i, 3) = " "
EQlist__$(i) = EQItem__$(i, 1)
Next
'-----------------------
lstWordOpt.List() = WItem__$
txtWordSet.Text = WItem__$(0, 3)
lblWordOptDesc.Caption = WItem__$(0, 2)
lstWordOpt.ColumnWidths = "0;-1"
lstEqOpt.List() = EQItem__$
txtEqSet.Text = EQItem__$(0, 3)
lblEqOptDesc.Caption = EQItem__$(0, 2)
lstEqOpt.ColumnWidths = "0;-1"
End Sub
=============
'2.3 Chèn một Module bằng INSERT MODULE
'Module COMMON
Option Explicit
' Khai báo biến
' Vị trí khoá Key Registry
Public strRegSettingsKey As String
' Cờ
Public fEditInitSuccess As Boolean 'true Khi hộp Edit Conv Options 'được khởi tạo
' Forms
Public formEdOptions As EditCnvOptionsForm 'Options dialog
' Khác
Public clsCnvTable As CConverterTable ' Đối tượng bảng converter/filter
Public Sub EditConversionOptions()
' Bảng converter/filter
Set clsCnvTable = New CConverterTable
If clsCnvTable Is Nothing Then
GoTo FatalError
End If
' Khởi tạo dialog box
Set formEdOptions = New EditCnvOptionsForm
If formEdOptions Is Nothing Then
' Xoá bảng
Set clsCnvTable = Nothing
GoTo FatalError
End If
If fEditInitSuccess = True Then
formEdOptions.Show
End If
Exit Sub
FatalError:
DisplayErrorMsg strERR_INIT_OPTIONSFORM
End Sub
' Trả về giá trị được lưu trong khoá registry key strId
Public Function StrFetchPref(strId As String) As String
On Error GoTo LReturnNull
StrFetchPref = System.PrivateProfileString("", strRegSettingsKey, strId)
Exit Function
LReturnNull:
StrFetchPref = ""
End Function
' Đưa ra strValue trong registry key strId
'Public Sub StorePref(strId As String, strValue As String)
Dim strTemp As String
' If string is empty, store "~" as placeholder
If (Len(strValue) = 0) Then
strTemp = "~"
Else
strTemp = strValue
End If
System.PrivateProfileString("", strRegSettingsKey, strId) = strTemp
End Sub
' Trả về chuỗi được lưu trong strId. Nếu rỗng, trả về strDefault
Public Function StrRestorePref(strId As String, strDefault As String) As String
Dim strTemp As String
strTemp = StrFetchPref(strId)
' Nếu chiều dài bằng 0 nó không có trong regsistry, Nên sử dụng giá trị đờ phôn
If Len(strTemp) = 0 Then
strTemp = strDefault
' "~" là chứng cứ để cho phép trả về chuỗi rỗng
ElseIf strTemp = "~" Then
strTemp = ""
End If
StrRestorePref = strTemp
End Function
' Đưa ra iVal trong registry key strId như một chuỗi string
Public Sub StoreValPref(strId As String, iVal As Integer)
StorePref strId, LTrim$(str$(iVal))
End Sub
' Trả về giá trị được lưu trong khoá key strId
' Nếu sai trả về iDefault.
Public Function FRestorePref(strId As String, fDefault As Boolean) As Boolean
Dim strVal As String
strVal = StrFetchPref(strId)
If Len(strVal) = 0 Then
FRestorePref = fDefault
Else
FRestorePref = Val(strVal)
End If
End Function
' Trả về giá trị được lưu trong khoá key strId
' Nếu sai trả về iDefault.
Public Function IRestorePref(strId As String, iDefault As Integer) As Integer
Dim strVal As String
strVal = StrFetchPref(strId)
If Len(strVal) = 0 Then
IRestorePref = iDefault
Else
IRestorePref = Val(strVal)
End If
End Function
' Hiện lời nhắc lỗi bằng một balloon nếu sử dụng tên thuyết minh Assistant
' hay hiện hộp thoại khi đang ở chế độ dùng dialog.
Public Sub DisplayErrorMsg(strErrMsg As String)
MsgBox strErrMsg, vbExclamation + vbOKOnly + vbApplicationModal
Err.Clear
End Sub
=================
No comments:
Post a Comment